Sản phẩm xốp (C-Porous)™
ASF-130T
- Sản phẩm xốp (C-Porous)™
- ROHS tương thích
Tổng quan
Đây là băng dính có chất liệu cơ bản là màng xốp làm từ nhựa fluororesin (ePTFE). Bởi vì vật liệu nền là một màng xốp có nhiều lỗ rỗng nên nó có các đặc tính của nhựa fluororesin, cũng như khả năng cách nhiệt, chống thấm và hiệu suất chống thấm nước.
Bởi vì nó mềm và Uyển chuyển, linh hoat nên nó có thể được áp dụng cho các hình dạng phức tạp.
Mục đích
・Vật liệu cách nhiệt trong phòng sạch
・Vật liệu cách nhiệt và bảo vệ đường ống hóa chất
・Các điểm yêu cầu đặc tính đệm (vật liệu đệm)
・Vật liệu chống bụi
Giới hạn nhiệt độ hoạt động
-60°C ~ +250°C
Đặc trưng
●Có đặc tính cách nhiệt (giữ nhiệt).
● kháng hóa chất.
●Nó Uyển chuyển, linh hoat và có thể chứa các hình dạng phức tạp.
●Nó có đặc tính đệm nên cũng có thể được sử dụng làm vật liệu đệm.
●Có hiệu suất chống thấm nước.
bộ phim
đặc tính cách nhiệt
●Ảnh minh họa tác dụng cách nhiệt của sản phẩm bằng phương pháp đo nhiệt độ
[Khi dán]
[Nếu không dán]
Bảng kích thước
Độ dày danh nghĩa (mm) | Chiều rộng sản phẩm tiêu chuẩn (mm) | Chiều rộng tối đa (mm) | Chiều dài (m) |
---|---|---|---|
1.0 | 25 | 100 | 4 |
*Có thể rạch các chiều rộng khác với các chiều rộng được liệt kê ở trên miễn là chúng nằm trong chiều rộng tối đa. Vui lòng tham khảo ý kiến riêng của chúng tôi.
Bảng đặc tính
Mã sản phẩm | Độ dày danh nghĩa (mm) |
Sức căng (N/25 mm) |
kéo dài (%) |
Lực dính Lột 180° (N/25 mm) |
Dẫn nhiệt (W/m・K) |
Nhiệt độ hoạt động tối đa (°C) |
---|---|---|---|---|---|---|
ASF-130T | 1.0 | 245 | 45 | 10 | 0.075 | 250 |
*Các con số trong bảng trên là giá trị đo được, không phải giá trị tiêu chuẩn.